Hiện nay vay tín chấp theo lương là một trong những gói vay được rất nhiều người quan tâm đến, vì vậy đã có rất nhiều ngân hàng hỗ trợ gói vay này, trong đó phải kể đến ngân hàng lớn Techcombank. Vậy các bạn có biết những thông tin gì về vay theo lương ngân hàng Techcombank chưa? Nếu chưa thì hãy đọc ngay bài viết dưới đây của chúng tôi để hiểu rõ hơn nhé.
Đôi nét về vay theo lương ngân hàng Techcombank?
Techcombank là ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam được thành lập vào năm 1993 với số vốn ban đầu là 20 tỷ. Với sự nỗ lực và cố gắng của mình, Techcombank hiện đang có rất nhiều chi nhánh trải dài khắp các miền tại Việt Nam và được nhiều tổ chức Việt Nam và quốc tế trao tặng giải thưởng về tài chính-ngân hàng.
Chính vì vậy, hiện nay Techcombank đang là ngân hàng nhận được rất nhiều sự tin tưởng từ khách hàng với các gói vay có mức lãi suất vô cùng cạnh tranh, cùng với đó là những ưu đãi từ ngân hàng dành cho khách hàng lâu năm của mình.
Tóm tắt về gói vay theo lương ngân hàng Techcombank
✅ Khu Vực Hỗ Trợ | Toàn quốc |
✅ Lãi Suất | 1,6% Tháng |
✅ Mức Vay | Gấp 10 lần lương |
✅ Thời Gian Vay | Từ 6 – 36 Tháng |
✅ Hình Thức Vay | Vay trả góp |
✅ Thủ Tục Vay | CMND + Lương |
✅ Độ Tuổi Vay | Từ 20 – 60 Tuổi |
✅ Điều Kiện Cho Vay | Mức lương Trên 3 Triệu |
Vay tín chấp theo lương ngân hàng Techcombank được hiểu như thế nào?
Vay theo lương ngân hàng Techcombank là hình thức vay tại ngân hàng Techcombank nhưng không cần tài sản đảm bảo, cũng không cần người bảo lãnh. Khách hàng chỉ cần đưa ra bảng lương hoặc sao kê tài khoản lương ổn định của mình là có thể vay. Tùy vào mức lương của mỗi người mà ngân hàng sẽ đưa ra những mức vay với lãi suất tốt nhất.
Có 2 hình thức vay theo lương ngân hàng Techcombank đó là:
Vay tín chấp theo lương chuyển khoản: là hình thức được ngân hàng ưu tiên xét duyệt hơn bởi ngân hàng đã nắm rõ được tình hình tài chính của bạn thông qua các giao dịch chuyển khoản lương.
Vay tín chấp theo lương tiền mặt: đối với những đối tượng nhận lương bằng tiền mặt, thủ tục giấy tờ của hình thức này sẽ phức tạp hơn. Các khách hàng cần phải cung cấp minh chứng về thu nhập của mình như bảng lương, hợp đồng lao động,…
Những ưu điểm nổi trội khi vay theo lương ngân hàng Techcombank
- Hạn mức cho vay lớn lên đến 300 triệu đồng, thời hạn vay linh hoạt kéo dài 60 tháng
- Quá trình giải ngân nhanh chóng, chỉ trong vòng 48h
- Mức lãi suất cạnh tranh so với các ngân hàng khác, chỉ 1,5%/ tháng, khá thấp so với mặt bằng chung trên thị trường cho vay tín chấp hiện nay.
- Bảo mật thông tin tuyệt đối với gia đình, bạn bè, công ty khi vay
- Đa dạng các gói vay để đáp ứng nhu cầu của khách hàng
Điều kiện cần để vay theo lương ngân hàng Techcombank
Khách hàng muốn vay theo lương ngân hàng Techcombank thì cần đáp ứng những điều kiện sau:
- Đối tượng khách hàng được vay phải là công dân Việt Nam, đủ từ 20 tuổi trở lên và nhỏ hơn 60 tuổi khi kết thúc khoản vay.
- Khách hàng có mức thu nhập ổn định từ 5 triệu đồng trở lên
- Không có nợ xấu tại các tổ chức giao dịch hoặc ngân hàng khác, đảm bảo tài khoản trong sạch
- Khách hàng phải có hợp đồng lao động 1 năm trở lên
- Có hộ khẩu thường trú tại nơi có phòng giao dịch ngân hàng Techcombank
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Techcombank
Hiện nay so với thị trường, mức lãi suất khi vay tín chấp theo lương tại Techcombank được đánh giá là khá ưu đãi, chỉ từ 9,6%/năm ( bảng lãi suất chỉ mang tính tham khảo ) . Cụ thể như sau:
Sản phẩm | Lãi suất (năm) | Vay tối đa | Thu nhập tối thiểu | Hình thức vay |
Vay tín chấp CBNV | 9,6% | 300 triệu | 3 triệu | Vay theo lương |
Vay thẻ thấu chi | 9,6% | 500 triệu | 3 triệu | Vay theo lương |
Cách tính lãi suất khi vay tín chấp theo lương Techcombank được tính theo hai cách:
- Lãi suất trên dư nợ giảm dần: Khách hàng sẽ trả lãi hàng tháng dựa trên số dư nợ giảm dần, lãi suất tính trên số tiền thực tế bạn còn nợ sau khi bạn đã trả phần tiền gốc ở các tháng trước. Công thức như sau:
- Tiền gốc hàng tháng = số tiền vay/số tháng vay
- Tiền lãi tháng đầu = số tiền vay * lãi suất vay theo tháng
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = số tiền gốc còn lại * lãi suất vay
- Lãi suất trên dư nợ gốc: Đây là hình thức trả lãi mã lãi sẽ được tính trên số tiền người vay vay ban đầu trong suốt thời hạn vay. Được tính theo công thức:
- Lãi suất tháng = lãi suất năm/12 tháng
- Tiền lãi trả hàng tháng = số tiền gốc * lãi suất tháng
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = tiền gốc/12 tháng + tiền lãi trả hàng tháng
Mỗi hình thức trả lãi đều có những ưu điểm khác nhau. Nhân viên tại Vietinbank sẽ tư vấn kỹ càng để giúp bạn chọn được cách tính lãi phù hợp với khả năng cũng như nhu cầu bản thân.
Hồ sơ vay theo lương ngân hàng Techcombank
Khi đã đáp ứng đủ các điều kiện trên thì bước tiếp theo bạn cần làm là chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của bên ngân hàng Techcombank, bao gồm:
- Giấy tờ tùy thân: CMND/CCCD/Hộ chiếu và hộ khẩu của khách hàng vay vốn
- Hợp đồng vay tiền theo mẫu của ngân hàng
- Bảng sao kê lương 3 đến 6 tháng gần đây
- Hợp đồng lao động, các loại giấy tờ chứng minh chức vụ hiện tại đảm nhận trong công ty hoặc giấy tờ có giá trị tương đương.
- Giấy tờ chứng minh khoản vay tín chấp theo lương Techcombank sử dụng vào mục đích chính đáng như mua nhà, mua xe, kinh doanh,…
- Giấy cam kết trả nợ đúng hạn và phương án trả nợ
Quy trình vay theo lương tại Techcombank cho khách hàng mới
Bước 1: Chuẩn bị các hồ sơ theo quy định và đến phòng giao dịch gần nhất để vay tín chấp
Bước 2: Thẩm định hồ sơ: Sau khi tiếp nhận hồ sơ bạn đã chuẩn bị, nhân viên của ngân hàng sẽ tiến hành đối chiếu các giấy tờ của bạn có đúng không, sau đó thẩm định một số khía cạnh quan trọng như khả năng tài chính, lịch sử tín dụng và địa chỉ thường trú.
Bước 3: Xét, duyệt hồ sơ: Nếu quá trình thẩm định không có giấy tờ nào bị lỗi hay sai lệch với thông tin đã cung cấp thì nhân viên tư vấn sẽ nộp hồ sơ và báo cáo thẩm định qua cho cán bộ xét duyệt để kiểm tra, sau đó mới trình lên cấp cao để phê duyệt
Bước 4: Sau khi hồ sơ của bạn đã thông qua thì phòng kế toán của ngân hàng có nghĩa vụ thực hiện giải ngân khoản vay tín chấp tới bạn trong vòng 1-2 ngày.
Bước 5: Thu hồi nợ: Căn cứ vào hợp đồng cả 2 bên đã thống nhất mà Techcombank sẽ thu nợ theo tháng hoặc quý.
Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết về vay theo lương ngân hàng Techcombank. Bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi sử dụng gói vay tại ngân hàng này bởi lãi suất mà ngân hàng đưa ra rất thấp so với những ngân hàng khác. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích được cho bạn khi bạn sử dụng hình thức vay này tại ngân hàng , nếu cần tư vấn chi tiết đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc đăng ký tư vấn để được giải đáp mọi câu hỏi nhé !
Mô phỏng khoản vay :
1. Hạn mức vay 15.000.000 - 500.000.000
2. Thời gian vay linh hoạt từ 12 đến 60 tháng
3. Lãi suất chỉ từ 0,6 % / tháng
+ Thời gian vay tối thiểu từ 12 tháng
+ Thời gian vay tối đa 60 tháng
+ Nhận tiền ngay trong 24- 48 giờ
+ Lãi suất tối đa 1,7% ( Không phụ phí phát sinh , khách hàng không phải trả bât kỳ khoản phí nào khác )
- Phí tất toán trước hạn từ 3% tính trên dư nợ gốc còn lại.Không yêu cầu trả lại toàn bộ Khoản vay cá nhân trong vòng 60 ngày trở xuống kể từ ngày cho vay
- Lãi suất phần trăm hằng năm (APR) tối thiểu từ 1.2%/năm – tối đa 18%/năm tính trên dư nợ giảm dần
- Thời hạn vay từ tối thiểu 12 tháng đến thời hạn vay tối đa 60 tháng. Khoản vay từ 10tr , tối đa 1 tỷ đồng
- Ví dụ khoản vay
Lãi suất được tính theo phương thức nợ giảm dần, hàng tháng sẽ trẻ gốc và lãi suất.
Ví dụ: Khoản vay 50 triệu trong 24 tháng với lãi suất 0.8%/tháng
Gốc trả hàng tháng 50.000.000 / 24 = 2.83.000
Tiền lãi hàng tháng 50.000.000 x 0.8% = 400.000 Đ
Tổng số tiền phải trả hàng tháng Gốc + Lines = 2.483.000 Đ
Lưu ý(*): Ví dụ trên chỉ mang tính chất minh họa
Kỳ hạn trả nợ | Số tiền trả hàng tháng | Tiền lãi | Tiền gốc | Dư nợ |
Tháng 1 | 2.812.563 | 1.066.667 | 1.745.896 | 78.254.104 |
Tháng 2 | 2.812.563 | 1.043.388 | 1.769.175 | 76.484.929 |
Tháng 3 | 2.812.563 | 1.019.799 | 1.792.764 | 74.692.166 |
Tháng 4 | 2.812.563 | 995.896 | 1.816.667 | 72.875.499 |
Tháng 5 | 2.812.563 | 971.673 | 1.840.889 | 71.034.609 |
Tháng 6 | 2.812.563 | 947.128 | 1.865.435 | 69.169.175 |
Tháng 7 | 2.812.563 | 922.256 | 1.890.307 | 67.278.868 |
Tháng 8 | 2.812.563 | 897.052 | 1.915.511 | 65.363.357 |
.......... | .......... | .......... | ....... | ........... |
Tháng 34 | 2.812.563 | 109.568 | 2.702.995 | 5.514.590 |
Tháng 35 | 2.812.563 | 73.528 | 2.739.035 | 2.775.555 |
Tháng 36 | 2.812.563 | 37.007 | 2.775.555 | 0 |