Tư Vấn Chuyên Nghiệp Và Miễn Phí
Mọi tư vấn đều là miễn phí và hỗ trợ 24/07
Mọi tư vấn đều là miễn phí và hỗ trợ 24/07
Chúng tôi sẽ tư vấn bạn khoản vay tốt với mức lãi suất thấp
Các khoản vay được giải ngân trực tiếp tại ngân hàng hoặc từ các tổ chức tài chính uy tín
Các Sản Phẩm Được Giải Ngân Nhanh Chóng Ngay Khi Hoàn Tất Hồ Sơ
STT | Kỳ trả nợ | Tiền gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng tiền |
0 | 27/07/2022 | 20,000,000 | 0 | 0 | 0 |
1 | 27/08/2022 | 18,333,333 | 1,666,667 | 200,000 | 1,866,667 |
2 | 27/09/2022 | 16,666,666 | 1,666,667 | 183,334 | 1,850,001 |
3 | 27/10/2022 | 14,999,999 | 1,666,667 | 166,667 | 1,833,334 |
4 | 27/11/2022 | 13,333,332 | 1,666,667 | 150,000 | 1,816,667 |
5 | 27/12/2022 | 11,666,665 | 1,666,667 | 133,334 | 1,800,001 |
6 | 27/01/2023 | 9,999,998 | 1,666,667 | 116,667 | 1,783,334 |
7 | 27/02/2023 | 8,333,331 | 1,666,667 | 100,000 | 1,766,667 |
8 | 27/03/2023 | 6,666,664 | 1,666,667 | 83,334 | 1,750,001 |
9 | 27/04/2023 | 4,999,997 | 1,666,667 | 66,667 | 1,733,334 |
10 | 27/05/2023 | 3,333,330 | 1,666,667 | 50,000 | 1,716,667 |
11 | 27/06/2023 | 1,666,663 | 1,666,667 | 33,334 | 1,700,001 |
12 | 27/07/2023 | 0 | 1,666,667 | 16,667 | 1,683,334 |
TỔNG CỘNG | 20,000,000 | 1.300.000 | 21.300.000 |
STT | Kỳ trả nợ | Tiền gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng tiền |
0 | 27/07/2022 | 20,000,000 | 0 | 0 | 0 |
1 | 27/08/2022 | 18,333,333 | 1,666,667 | 200,000 | 1,866,667 |
2 | 27/09/2022 | 16,666,666 | 1,666,667 | 200,000 | 1,866,667 |
3 | 27/10/2022 | 14,999,999 | 1,666,667 | 200,000 | 1,866,667 |
4 | 27/11/2022 | 13,333,332 | 1,666,667 | 200,000 | 1,866,667 |
5 | 27/12/2022 | 11,666,665 | 1,666,667 | 200,000 | 1,866,667 |
6 | 27/01/2023 | 9,999,998 | 1,666,667 | 200,000 | 1,866,667 |
7 | 27/02/2023 | 8,333,331 | 1,666,667 | 200,000 | 1,866,667 |
8 | 27/03/2023 | 6,666,664 | 1,666,667 | 200,000 | 1,866,667 |
9 | 27/04/2023 | 4,999,997 | 1,666,667 | 200,000 | 1,866,667 |
10 | 27/05/2023 | 3,333,330 | 1,666,667 | 200,000 | 1,866,667 |
11 | 27/06/2023 | 1,666,663 | 1,666,667 | 200,000 | 1,866,667 |
12 | 27/07/2023 | 0 | 1,666,667 | 200,000 | 1,866,667 |
TỔNG CỘNG | 20,000,000 | 2,400,000 | 22,400,000 |
Ngân hàng | Mức lãi suất | Thời gian ưu đãi | Ghi chú |
Ngân hàng Standard Chartered | 6.49% | 12 tháng | Khoản vay lên đến 10 tỷ đồng. Thời hạn vay vốn lâu dài, lên đến 25 năm. Xác định hạn mức vay vốn ngay khi chưa cần tài sản thế chấp của khách hàng. |
Ngân hàng Shinhan Bank | 6.9% | 12 tháng | Lãi suất thả nổi, được tính trên dư nợ giảm dần. Tài trợ đến 70% giá trị TSĐB. Thời hạn khoản vay lâu dài, lên tới 20 năm. Không tính phí phạt khi trả nợ trước hạn sau 3 năm đầu tiên. |
Ngân hàng Woori Bank | 7% | 12 tháng | Thời gian vay vốn tối đa được 15 năm. Chấp nhận cho vay bù đắp với thời gian không quá 12 tháng. |
Ngân hàng Hong Leong Bank | 7.75% | 12 tháng | Tài trợ lên đến 70% TSĐB. Thời hạn khoản vay vốn lâu dài, lên tới 20 năm. Tính lãi suất vay vốn cho khách hàng dựa trên dư nợ giảm dần. |
Ngân hàng Woori Việt Nam | 7.8% | 12 tháng | Không mất phí định giá tài sản đảm bảo. Tính lãi suất vay vốn cho khách hàng dựa trên dư nợ giảm dần. Mức cho vay có thể lên tới tối đa 100%. Thời hạn khoản vay lên tới 20 năm. |
Ngân hàng HSBC | 7.99% | 12 tháng | Có thể lựa chọn lãi suất cố định lên đến 3 năm. Khoản vay có thể lên đến 70% giá trị tài sản đảm bảo. Thời hạn trả góp có thể đạt tối đa 25 năm. |
Ngân hàng NCB | 7.99% | 12 tháng | Thời hạn vay vốn có thể đạt tối đa 25 năm. Tài trợ lên đến 80% giá trị thẩm định của tài sản đảm bảo. Tính lãi suất vay dựa trên dư nợ giảm dần. |
Ngân hàng MSB | 8% | 12 tháng | Khoản vay lên đến 20 tỷ đồng. Thời hạn vay vốn có thể đạt tối đa 20 năm. Hạn mức cho vay lên đến 80% nhu cầu. |
Ngân hàng Woori Việt Nam | 8.1% | 12 tháng | Khoản vay lên đến 10 tỷ đồng. Thời hạn vay vốn có thể đạt tối đa 25 năm. Có thể dùng chính bất động sản định mua làm tài sản đảm bảo. Xác định hạn mức vay ngay khi chưa cần tài sản đảm bảo. |
Ngân hàng Woori Việt Nam | 8.1% | 12 tháng | Khoản vay lên đến 10 tỷ đồng. Thời hạn vay vốn có thể đạt tối đa 25 năm. Có thể dùng chính tài sản khách hàng định mua làm tài sản thế chấp. Xác định hạn mức vay vốn ngay khi chưa cần tài sản thế chấp của khách hàng. |
Ngân hàng Techcombank | 8.29% | 12 tháng | Thời hạn vay vốn có thể đạt tối đa 25 năm. Xác định hạn mức vay ngay khi chưa cần tài sản thế chấp. |
Ngân hàng SeABank | 8.5% | 12 tháng | Khoản vay có thể lên đến 70% giá trị tài sản đảm bảo. Thời hạn vay vốn lên đến 20 năm và có thể được ân hạn trả nợ gốc trong 12 tháng đầu tiên. |
Ngân hàng OCB | 8.68% | 12 tháng | Đáp ứng tối đa 100% tổng chi phí phương án vay vốn (có thêm tài sản đảm bảo). Hồ sơ, thủ tục nhanh chóng. |
Ngân hàng SHB | 8.9% | 12 tháng | Tài sản thế chấp đa dạng. Phương thức trả nợ linh hoạt cho người dùng. Miễn phí cho khách hàng đăng ký dịch vụ ngân hàng điện tử. Miễn phí phát hành và phí thường niên năm đầu tiên đối với thẻ ghi nợ nội địa lần đầu và thẻ tín dụng quốc tế. |
Ngân hàng PVcomBank | 8.99% | 12 tháng | Thời hạn vay vốn của khách hàng tối đa 15 năm. Hỗ trợ cho vay đa dạng, hầu hết các dự án BĐS trên thị trường. |
Ngân hàng VPBank | 9.5% | 12 tháng | Thời hạn vay vốn có thể đạt tối đa 25 năm. Miễn phí trả nợ trước kỳ hạn từ sau năm thứ 4 trở đi. |
Ngân hàng ACB | 9.5% | 12 tháng | Thời hạn vay vốn tối đa 15 năm. Khoản vay có thể lên đến 80% giá trị tài sản. |
Ngân hàng TPBank | 10.5% | 12 tháng | Miễn phí trả nợ trước kỳ hạn sau 2/3 thời gian vay vốn. Giải ngân ngay khi vừa ký hợp đồng mua bán công chứng. Có thể vay tới 90% nếu khách hàng dùng tài sản đảm bảo khác đang sở hữu. |
Ngân hàng Sacombank | 11% | 12 tháng | Thời hạn vay vốn có thể đạt tối đa 25 năm. Chấp nhận tài sản thế chấp là Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng mua bán/chuyển nhượng bất động sản. Miễn phí phạt đối với khách hàng thanh toán thêm phần nợ gốc tối đa 20 triệu đồng/kỳ. |
Ngân hàng EximBank | 11.5% | 12 tháng | Thời hạn vay vốn có thể đạt tối đa 25 năm. Hỗ trợ lên đến 80% giá trị bất động sản định mua. Giải ngân linh hoạt, nhận tiền trước khi hoàn thành thủ tục thế chấp. |