5 yếu tố quan trọng bạn cần quan tâm trước khi vay tín chấp ngân hàng ?
Yếu tố 1 : Mỗi ngân hàng/công ty tài chính đều có quy định cụ thể cho từng đối tượng và trường
hợp cụ thể nhằm đảm bảo lợi ích cho công ty tài chính lẫn khách hàng vay tín chấp.
Bạn cần đáp ứng các điều kiện cơ bản sau để thực hiện vay tín chấp:
Yếu tố 2 : Phải có thu nhập ổn định và cố định và đủ khả năng trả nợ. Mức thu nhập tối thiểu
phụ thuộc vào chính sách của ngân hàng. Một số ngân hàng chấp nhận mức thu nhập
tối thiểu là 4,5 triệu đồng nhưng các ngân hàng khác lại yêu cầu cao hơn. Khả năng
chi trả của bạn sẽ được đánh giá thông qua bản sao kê chứng thực mức lương.
Yếu tố 3 : Bạn không có nợ xấu tại bất kỳ một ngân hàng hay tổ chức tài chính nào.
Yếu tố 4 : Một số yêu cầu cơ bản như là công dân Việt Nam, có độ tuổi từ 22 - 60 tuổi, có hộ
khẩu thường trú tại địa điểm của tổ chức cho vay, CMND/CCCD.
Yếu tố 5 : Trong trường hợp bạn vay ở nhiều ngân hàng hoặc công ty tài chính khác nhau, tổ
chức tài chính sẽ xem xét khả năng trả nợ để quyết định duyệt cho vay hay không.
Mô phỏng khoản vay :
1. Hạn mức vay 15.000.000 - 500.000.000
2. Thời gian vay linh hoạt từ 12 đến 60 tháng
3. Lãi suất chỉ từ 0,6 % / tháng
+ Thời gian vay tối thiểu từ 12 tháng
+ Thời gian vay tối đa 60 tháng
+ Nhận tiền ngay trong 24- 48 giờ
+ Lãi suất tối đa 1,7% ( Không phụ phí phát sinh , khách hàng không phải trả bât kỳ khoản phí nào khác )
ƯU ĐIỂM GÓI VAY
• Không thu bất kỳ loại phí nào
• Bảo mật thông tin khoản vay, hỗ trợ giấu gia đình, công ty…
• Duyệt hồ sơ nhanh chóng theo yêu cầu khách hàng, thủ tục đơn giản, không cần thế chấp tài sản
ĐIỀU KIỆN VAY
- Là công dân Việt Nam độ tuổi từ 21 trở lên
- Khách hàng làm việc tại công ty, bệnh viện, trường học, nhà nước… hoặc tự kinh doanh có tham gia BH nhân thọ
- Không có lịch sử tín dụng nợ xấu, trả chậm từ 30 ngày trở lên
VÍ DỤ VỀ KHOẢN VAY
- Khoản vay 100 triệu trong 48 tháng với lãi suất là 0.8%/tháng .
- Số tiền gốc hàng tháng : 100 triệu : 48 tháng = 2.084.000 đ
- Số tiền lãi hàng tháng : 100 triệu x 0.8% = 800.000 đ
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng: tiền gốc + tiền lãi/tháng
= 2.084.000 + 800.000 = 2.884.000 đ
BẢNG MINH HỌA TÍNH LÃI VÀ GỐC KHOẢN VAY ( ví dụ : Tiền lãi được
tính theo dư nợ giảm dần do đó nếu như khách hàng trả nợ đúng hạn thì số tiền
lãi phải trả có xu hướng giảm dần theo thời gian. Giả sử Anh Tuấn J được duyệt vay số tiền 80 triệu .
Lãi suất áp dụng là 0,75% , thời gian vay vốn là 36 tháng , áp dụng phương thức trả góp đều hàng tháng, lãi trên dư nợ giảm dần. Như vậy số tiền phải trả hàng tháng gồm lãi và gốc của
Anh Anh Tuấn J phải trả là 2.812.563 VNĐ. Số tiền phải trả chi tiết được tính trong bảng sau:
Kỳ hạn trả nợ |
Số tiền trả hàng tháng |
Tiền lãi |
Tiền gốc |
Dư nợ |
Tháng 1 |
2.812.563 |
1.066.667 |
1.745.896 |
78.254.104 |
Tháng 2 |
2.812.563 |
1.043.388 |
1.769.175 |
76.484.929 |
Tháng 3 |
2.812.563 |
1.019.799 |
1.792.764 |
74.692.166 |
Tháng 4 |
2.812.563 |
995.896 |
1.816.667 |
72.875.499 |
Tháng 5 |
2.812.563 |
971.673 |
1.840.889 |
71.034.609 |
Tháng 6 |
2.812.563 |
947.128 |
1.865.435 |
69.169.175 |
Tháng 7 |
2.812.563 |
922.256 |
1.890.307 |
67.278.868 |
Tháng 8 |
2.812.563 |
897.052 |
1.915.511 |
65.363.357 |
.......... |
.......... |
.......... |
....... |
........... |
Tháng 34 |
2.812.563 |
109.568 |
2.702.995 |
5.514.590 |
Tháng 35 |
2.812.563 |
73.528 |
2.739.035 |
2.775.555 |
Tháng 36 |
2.812.563 |
37.007 |
2.775.555 |
0 |